Giải phương trình (PP đặt ẩn số phụ)
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Giải phương trình (PP đặt ẩn số phụ)
Bài 1. Giải phương trình:
x^2 - x = 2x*sqrt(x^2+2x)
{Kí hiệu: sqrt(a) là căn bậc hai của số a không âm}
Đáp án:
PT không nghiệm thực nào. .
Chú ý: Cần tìm tập xác định (điều kiện) của PT trước khi giải (biến đổi).
Bài 2. Giải phương trình:
x^2 + 4x = (x+2)*sqrt(x^2-2x+4)
{Kí hiệu: sqrt(a) là căn bậc hai của số a không âm}
Đáp án:
PT không nghiệm thực nào. .
Bài 3. Giải hệ gồm 2 phương trình:
x+sqrt(1-y^2) = 1 (1)
y+sqrt(1-x^2) = 1 (2)
{Kí hiệu: sqrt(a) là căn bậc hai của số a không âm}
Đáp án:
HPT có 2 nghiệm thực: (0; 0) , (1; 1). .
Bài 4. Giải hệ gồm 2 phương trình:
x*sqrt(4-y^2) = 1 (1)
y*sqrt(4-x^2) = 1 (2)
{Kí hiệu: sqrt(a) là căn bậc hai của số a không âm}
Đáp án:
HPT có 2 nghiệm thực:
x=y=[sqrt(6) - sqrt(2)]/2 ; x=y=[sqrt(6) + sqrt(2)]/2 . .
x^2 - x = 2x*sqrt(x^2+2x)
{Kí hiệu: sqrt(a) là căn bậc hai của số a không âm}
Đáp án:
PT không nghiệm thực nào. .
Chú ý: Cần tìm tập xác định (điều kiện) của PT trước khi giải (biến đổi).
Bài 2. Giải phương trình:
x^2 + 4x = (x+2)*sqrt(x^2-2x+4)
{Kí hiệu: sqrt(a) là căn bậc hai của số a không âm}
Đáp án:
PT không nghiệm thực nào. .
Bài 3. Giải hệ gồm 2 phương trình:
x+sqrt(1-y^2) = 1 (1)
y+sqrt(1-x^2) = 1 (2)
{Kí hiệu: sqrt(a) là căn bậc hai của số a không âm}
Đáp án:
HPT có 2 nghiệm thực: (0; 0) , (1; 1). .
Bài 4. Giải hệ gồm 2 phương trình:
x*sqrt(4-y^2) = 1 (1)
y*sqrt(4-x^2) = 1 (2)
{Kí hiệu: sqrt(a) là căn bậc hai của số a không âm}
Đáp án:
HPT có 2 nghiệm thực:
x=y=[sqrt(6) - sqrt(2)]/2 ; x=y=[sqrt(6) + sqrt(2)]/2 . .
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết